-
-
Pin máy ảnh
-
Sạc pin máy ảnh
-
Đèn flash
-
Chân máy ảnh
-
Túi đựng máy ảnh
-
Máy in ảnh
-
Kính lọc
-
Khung gắn cho máy ảnh
-
Tủ chống ẩm
-
Ngàm chuyển đổi
-
Giấy - Mực in ảnh
-
Đầu đọc thẻ nhớ
-
Adapter chuyển
-
Đầu quay chân máy ảnh
-
Remote - Dây bấm mềm
-
Báng tay cầm
-
Đế pin
-
Dụng cụ vệ sinh máy ảnh
-
Phụ kiện khác
-
Dây đeo máy ảnh
-
Hộp sản phẩm bao gồm
- Cảm biến APS-C BSI CMOS X-Trans 4 26.1MP | |
- Lấy nét tự động lai thông minh với 425 điểm | |
- Bộ xử lý hình ảnh X-Processor 4 | |
- Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS) 7 stop | |
- Màn hình cảm ứng lật | |
- ISO 160-12800 | |
- Các chế độ Film Simulation | |
- Tích hợp Bluetooth, Wi-Fi |
1. Đánh Giá Fujifilm X-Pro4: Có Gì Mới, Khi Nào Ra Mắt?
1.1. Giới thiệu Fujifilm X-Pro4
Fujifilm X-Pro4 là mẫu máy ảnh mirrorless cao cấp đang được cộng đồng nhiếp ảnh chờ đợi nhất hiện nay. Kế nhiệm Fujifilm X-Pro3, chiếc X-Pro4 được kỳ vọng mang đến những cải tiến lớn về cảm biến, khả năng lấy nét và trải nghiệm người dùng.
Tuy nhiên, đến tháng 4/2025, Fujifilm chưa chính thức công bố X-Pro4. Theo nhiều nguồn tin đáng tin cậy, model này có thể sẽ ra mắt muộn nhất là cuối năm 2025 hoặc sang năm 2026.
1.2. 🆕 Những Điểm Nổi Bật Dự Kiến Trên Fujifilm X-Pro4
Dù chưa ra mắt, các tin đồn và rò rỉ cho thấy Fujifilm X-Pro4 sẽ có những nâng cấp sau:
-
✅ Cảm biến X-Trans CMOS thế hệ mới: Có thể là 40MP tương tự X-T5, cho độ chi tiết vượt trội.
-
✅ Bộ xử lý hình ảnh X-Processor 5: Giúp cải thiện hiệu năng lấy nét, đặc biệt trong điều kiện thiếu sáng.
-
✅ Màn hình ẩn vẫn được giữ lại – một nét thiết kế rất riêng của dòng X-Pro, giúp người dùng tập trung vào nhiếp ảnh thay vì bị phân tâm.
-
✅ EVF lai thế hệ mới: Viewfinder điện tử kết hợp quang học, hỗ trợ cả chụp đường phố lẫn chụp tĩnh vật chuyên nghiệp.
-
✅ Thiết kế hoài cổ – sang trọng: Vẫn giữ phong cách classic đã làm nên thương hiệu Fujifilm X-Pro.
1.3. ⏳ Fujifilm X-Pro4 Ra Mắt Khi Nào?
Hiện tại, Fujifilm X-Pro4 chưa có ngày ra mắt chính thức. Một số nguồn tin từ Fujirumors và FujiXWeekly cho biết:
-
❌ Fujifilm sẽ không ra mắt X-Pro4 trong năm 2025.
-
✅ Hãng đang tập trung phát triển đột phá thực sự, tránh lặp lại những cải tiến nhỏ như trước đây.
-
📅 Khả năng cao X-Pro4 sẽ xuất hiện vào nửa đầu năm 2026.
1.4. 🤔 Fujifilm XPro4 Có Đáng Để Chờ?
Nếu bạn là người yêu thích nhiếp ảnh đường phố, thích cảm giác chụp bằng viewfinder quang học, thích thiết kế hoài cổ nhưng lại muốn có hiệu năng hiện đại, thì Fujifilm X-Pro4 chắc chắn rất đáng mong chờ.
Dù phải đợi lâu hơn, nhưng chất lượng của dòng X-Pro luôn khiến sự chờ đợi trở nên xứng đáng.
Hình ảnh
-
Ngàm ống kính:
FUJIFILM X
-
Loại cảm biến:
APS-C
-
Độ phân giải cảm biến:
Hiệu quả: 26,16 Megapixel (6240 x 4160)
-
Tỷ lệ Crop:
1.5x
-
Chế độ chống rung ảnh:
Chống rung 5 trục (Sensor)
-
Kích thước ảnh:
3:2 JPEG / RAW / TIFF
6240 x 4160
4416 x 2944
3120 x 2080
16:9 JPEG / RAW / TIFF
6240 x 3512
4416 x 2488
3120 x 1760
1:1 JPEG / RAW / TIFF
4160 x 4160
2944 x 2944
2080 x 2080
-
Tỉ lệ ảnh:
1:1, 3:2, 16:9
-
Định dạng ảnh:
HEIF, JPEG, RAW, TIFF
-
Độ sâu màu:
14-Bit
Ánh sáng
-
Độ nhạy sáng ISO:
Ảnh
Chế độ thủ công, tự động, 160 đến 12.800 (Mở rộng 80 đến 51.200)
Video
Chế độ thủ công, tự động, 160 đến 12.800 (Mở rộng 160 đến 25.600)
-
Loại màn trập:
Màn trập điện tử, Màn trập cơ học theo mặt phẳng tiêu cự
-
Tốc độ màn trập:
Màn trập cơ học
1/8000 đến 900 giây
1/8000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
1/8000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
Lên đến 60 phút ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử phía trước
1/8000 đến 900 giây
1/8000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
1/8000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
Tối đa 60 phút ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử
1/32000 đến 900 giây
1/32000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
1/32000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
Cố định 1 giây ở chế độ Bulb
1/8000 đến 1/4 giây ở chế độ Movie
-
Phương pháp đo sáng:
Average, Center-Weighted Average, Multi-Zone, Multiple, Spot
-
Chế độ phơi sáng:
Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority
-
Bù phơi sáng:
-5 đến +5 EV (1/3 bước EV)
-
Cân bằng trắng:
2500 đến 10.000K
Presets: Auto, Daylight, Fluorescent, Incandescent, Shade, Underwater
-
Chụp liên tiếp:
Màn trập cơ học
Lên tới 15 khung hình/giây ở 26,1 MP cho khung hình không giới hạn (JPEG)/ 1000 khung hình (RAW)
Lên đến 10 khung hình/giây ở 26,1 MP cho khung hình không giới hạn (JPEG)/ Khung hình không giới hạn (RAW)
Lên đến 8 khung hình/giây ở 26,1 MP cho khung hình không giới hạn (JPEG)/ Không giới hạn khung hình (RAW)
Màn trập điện tử
Lên tới 40 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa 184 khung hình (JPEG)/ 140 khung hình (RAW)
Lên đến 30 khung hình/giây ở 26,1 MP cho không giới hạn số khung hình (JPEG)/ 180 khung hình (RAW)
Lên đến 20 khung hình/giây ở 26,1 MP cho không giới hạn khung hình (JPEG)/ 800 khung hình (RAW)
Lên đến 15 khung hình/giây ở 26,1 MP cho không giới hạn khung hình (JPEG)/ 1000 khung hình (RAW)
-
Hẹn giờ chụp:
Độ trễ 2/10 giây
Quay video
-
Chế độ quay video:
H.265/MOV 4:2:2 10-Bit
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
DCI 2K (2048 x 1080) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100/200/240 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100/200/240 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
H.265/MOV 4:2:0 10-Bit
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
DCI 2K (2048 x 1080) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [360 đến 720 Mb/s]
H.265 Long GOP/MOV 4:2:2 10-Bit
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
DCI 2K (2840 x 1080) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
H.265 Long GOP/MOV 4:2:0 10-Bit
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
4096 x 2160 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
3840 x 2160 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
2048 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [50 đến 720 Mb/s]
MOV/ProRes 422/ProRes 422 HQ/ProRes 422LT 4:2:2 10-Bit
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây [1277 đến 2754 Mb/s]
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [870 đến 1877 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [870 đến 1877 Mb/s]
DCI 2K (2048 x 1080) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [204 đến 440 Mb/s]
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [204 đến 440 Mb/s]
-
Đầu ra video:
4:2:2 10-Bit via HDMI
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây
DCI 4K (4096 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây
2048 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây
1920 x 1080 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây
Raw via HDMI
6240 x 4160 ở 23.98/24.00/25/29.97 khung hình/giây
4848 x 2728 ở 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây
-
Mã hóa video:
NTSC/PAL
-
Loại micrô tích hợp:
Stereo
-
Định dạng âm thanh:
MOV: 2-Channel 24-Bit 48 kHz LPCM Audio
MP4: 2-Channel AAC Audio
Lấy nét
-
Loại lấy nét:
Lấy nét tự động và thủ công
-
Chế độ lấy nét:
Continuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF
-
Điểm lấy nét tự động:
Phát hiện pha ảnh, video: 425
Màn hình
-
Kích thước màn hình:
3.0"
-
Độ phân giải màn hình:
1,620,000 điểm ảnh
-
Đặc tính màn hình:
Màn hình LCD cảm ứng nghiêng góc tự do
-
Màn hình phụ:
Trên cùng: Màn hình hiển thị trạng thái LCD 1,28"
Kính ngắm
-
Loại kính ngắm:
Electronic (OLED)
-
Kích thước kính ngắm:
0.5"
-
Độ phân giải kính ngắm:
5,760,000 điểm ảnh
-
Khoảng cách từ mắt kính ngắm:
24 mm
-
Độ phủ khung ngắm:
100%
-
Độ phóng đại khung ngắm:
0.8x
-
Điều chỉnh độ cận thị:
-5 đến +3
Lưu trữ và kết nối
-
Khe cắm thẻ nhớ:
Slot 1: CFexpress Type B
Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
-
Cổng kết nối:
HDMI, 3.5 mm TRRS Headphone/Mic Microphone, USB-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 2), 2.5 mm Sub-Mini Control, PC Sync Socket (Sync) FlashSync
-
Kết nối không dây:
Wi-Fi, Bluetooth
-
GPS:
Không có
Đèn Flash
-
Đèn Flash trong:
Không có
-
Chế độ Flash:
Auto, Commander, First-Curtain Sync, Manual, Off, Second-Curtain Sync, TTL Auto
-
Tốc độ đồng bộ đèn:
1/250 giây
-
Hệ thống Flash chuyên dụng:
TTL
-
Kết nối Flash rời:
Hot Shoe, PC Terminal
Thông số vật lý
-
Loại pin:
NP-W235
-
Thời lượng pin:
720 bức ảnh mỗi lần sạc
-
Kích thước (W x H x D):
136,3 x 92,9 x 84,6 mm
-
Trọng lượng:
579 g (Chỉ thân máy)
660 g (Có pin, thẻ nhớ)
Cách thức mua trả góp như thế nào?
1 TRẢ LỜICách thức mua trả góp như thế nào?
1 TRẢ LỜITham khảo hướng dẫn mua hàng trả góp, áp dụng cho tất cả các sản phẩm cho phép trả góp của Kyma: TẠI ĐÂY
Fujifilm X-Pro4 khi nào ra mắt?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-Pro4 khi nào ra mắt?
1 TRẢ LỜIFujifilm chưa chính thức công bố thời điểm ra mắt của X-Pro4. Tuy nhiên, dựa trên lịch sử ra mắt các phiên bản trước (X-Pro1, X-Pro2, X-Pro3), người dùng và giới chuyên môn đang kỳ vọng X-Pro4 sẽ được giới thiệu trong năm 2025. Hãy theo dõi các kênh thông tin chính thức của Fujifilm để cập nhật những thông tin mới nhất.
Fujifilm X-Pro4 thuộc dòng máy ảnh nào?
Fujifilm X-Pro4 thuộc dòng máy ảnh nào?
Fujifilm X-Pro4 thuộc dòng máy ảnh mirrorless cao cấp của Fujifilm, nổi tiếng với thiết kế rangefinder cổ điển, kính ngắm hybrid độc đáo (kết hợp giữa kính ngắm quang học và điện tử), và chất lượng hình ảnh tuyệt vời nhờ cảm biến APS-C X-Trans độc quyền. Dòng X-Pro được thiết kế dành cho những nhiếp ảnh gia chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh đường phố, phóng sự, và chân dung, ưu tiên trải nghiệm chụp ảnh trực quan và chất lượng hình ảnh.
Tại Kyma có cung cấp bất kỳ chương trình đào tạo nhiếp ảnh nào cho người mới không?
1 TRẢ LỜITại Kyma có cung cấp bất kỳ chương trình đào tạo nhiếp ảnh nào cho người mới không?
1 TRẢ LỜICó, chúng tôi cung cấp chương trình đào tạo nhiếp ảnh miễn phí tại kyma.vn dành cho người mới bắt đầu, trực tiếp tại TP. HCM. Bạn sẽ nhận được một suất tham gia khóa học khi mua bất kì sản phẩm nào tại showroom Kyma, bao gồm: máy ảnh, ống kính, máy quay, phụ kiện, thiết bị studio, v.v. Tham khảo thông tin ĐÂY để khám phá tiềm năng sáng tạo, nâng cao kỹ năng chụp ảnh và tận dụng tối đa khoản đầu tư nhiếp ảnh của mình.
Ngoài khóa học dành cho cá nhân, Kyma có hỗ trợ cung cấp khóa học nhiếp ảnh cho đội nhóm hoặc doanh nghiệp không?
1 TRẢ LỜINgoài khóa học dành cho cá nhân, Kyma có hỗ trợ cung cấp khóa học nhiếp ảnh cho đội nhóm hoặc doanh nghiệp không?
1 TRẢ LỜIChắc chắn, chúng tôi cung cấp các chương trình đào tạo nhiếp ảnh chuyên biệt cho các doanh nghiệp thông qua Gói nhiếp ảnh căn bản cho doanh nghiệp tại kyma.vn chi nhánh TP. HCM. Nó bao gồm các buổi đào tạo nhiếp ảnh toàn diện có thể được tiến hành tại cơ sở kinh doanh của bạn hoặc showroom kyma.vn . Chương trình này được thiết kế để nâng cao kỹ năng chụp ảnh của các thành viên trong nhóm của bạn, khuyến khích cộng tác và tạo nội dung trực quan hấp dẫn cho mục đích tiếp thị. Mọi thông tin chi tiết sẽ có đội ngũ Kyma hướng dẫn, giải thích và giúp bạn lên lịch các buổi đào tạo phù hợp nhất với nhu cầu và mục tiêu doanh nghiệp hướng tới.