
-
-
Pin máy ảnh
-
Sạc pin máy ảnh
-
Thẻ nhớ
-
Ngàm chuyển đổi
-
Đèn flash
-
Chân máy ảnh
-
Túi đựng máy ảnh
-
Máy in ảnh
-
Kính lọc
-
Khung gắn cho máy ảnh
-
Giấy - Mực in ảnh
-
Tủ chống ẩm
-
Đế pin - Battery grip
-
Đầu đọc thẻ nhớ
-
Gậy chụp hình selfie
-
Lens cap
-
Lens hood
-
Adapter chuyển
-
Đèn chụp phơi sáng
-
Dây đeo
-
Remote - Dây bấm mềm
-
Đầu quay chân máy ảnh
-
Dây cáp kết nối
-
Dụng cụ vệ sinh máy ảnh
-
Phụ kiện khác
-
-
-
Microphone thu âm
-
Gimbal
-
Phông - Giá treo phông
-
Đèn quay phim
-
Đèn chụp ảnh
-
Dụng cụ hắt sáng
-
Dụng cụ tản sáng
-
Bàn trộn hình ảnh
-
Thiết bị livestream
-
Màn hình hỗ trợ quay
-
Phụ kiện Blackmagic khác
-
Chân đèn
-
Combo đèn studio
-
Trigger - Kích đèn
-
Lồng - Bàn chụp sản phẩm
-
9.Solution
-
Phụ kiện studio khác
-
Máy nhắc chữ
-
Stream Deck
-
Bộ tiêu âm
-
Đèn stream
-
Multi Mount
-
Bàn trộn âm thanh
-
Cảm biến | APS-C X-Trans CMOS IV 26,1 Megapixel |
Màn hình | LCD cảm ứng 3.0inch, 1.62 triệu điểm |
Bộ xử lý ảnh | X-Processor 4 |
Độ nhạy sáng | ISO 160 -12800 (mở rộng 80-51200) |
Tốc độ màn trập | 4-1/32000 giây |
Tốc độ chụp liên tiếp | 30 ảnh/ giây Quay phim |
Chế độ mô phỏng phim | ETERNA Bleach Bypass |
Tốc độ | AF lên đến 0,02 giây, Eye AF cập nhật mới |
Ổn định hình ảnh 5 trục 6,5 điểm dừng | |
Tích hợp | Bluetooth 4.2, Wifi |
Pin tương thích | NP-W235 |
Trọng lượng | 526g |
![]() | |
![]() | |
![]() |

Hộp sản phẩm bao gồm
- Máy ảnh Fujifilm X-T4 Body
- Pin Li-ion NP-W235
- Dây cắm nguồn
- Cáp USB
- Dây chuyển Headphone
- Dây đeo vai
- Nắp thân máy
- Hướng dẫn sử dụng
Máy ảnh Fujifilm X-T4 có đủ điều kiện để thuyết phục cả các nhiếp ảnh gia và nhà làm phim. Đây là máy ảnh XT đầu tiên có tính năng ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS). Ngoài ra nó có khả năng lấy nét tự động tốt, màn hình xoay lật linh hoạt và thời lượng pin vượt trội.
Fujifilm XT-4: Máy ảnh vượt trội về cả chụp ảnh và quay phim
1. Ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS)
Đứng đầu danh sách các cải tiến đáng giá có trong Fujifilm X-T4 phải kể đến ổn định hình ảnh trong thân máy (IBIS). Fujifilm XT-4 là máy ảnh Fujifilm thứ hai có hệ thống ổn định trong thân máy, sau Fujifilm X-H1.
IBIS trong Fujifilm X-T4 sử dụng lò xo từ tính thay vì lò xo cuộn và cần ba đơn vị từ tính để điều khiển IBIS (Fujifilm X-H1 có sáu). Bởi vì cảm biến con quay hồi chuyển trong Fujifilm X-T4 cũng chính xác hơn cảm biến trong X-H1, IBIS cung cấp một cải tiến lên đến 6,5 điểm dừng, so với 5 điểm dừng trên X-H1. Mức tăng tối đa đó chỉ đạt được với 18 trong số 29 ống kính X có sẵn, bao gồm tất cả các ống kính một tiêu cự và ống kính zoom không ổn định. Với các ống kính khác, bạn đạt được 5 đến 6 điểm dừng, được tính theo tiêu chuẩn CIPA.
Điều này có nghĩa trong thực tế là với Fujifilm X-T4, bạn có thể sử dụng tốc độ màn trập chậm hơn mà không cần đến chân máy. Với tiêu cự 35mm, bạn có thể chụp những bức ảnh sắc nét bằng tay với tốc độ cửa trập lên đến 1 giây. IBIS cũng chứng minh tính hữu ích của nó trong quá trình quay phim. Nó có thể trợ thêm cho các cảnh quay ổn định, đặc biệt là khi ghi quay cầm tay.
Ổn định hình ảnh trong thân máy hoàn hảo lên đến 6,5 điểm dừng
2. Chất lượng hình ảnh vượt trội
Đối với các nhiếp ảnh gia, máy ảnh Fujifilm X-T4 mang lại chất lượng hình ảnh tuyệt vời. Trung tâm của máy ảnh là cảm biến APS-C X-Trans BSI CMOS 4 và bộ xử lý hình ảnh X-Processor 4. Tuy không thay đổi nhưng chất lượng hình ảnh mà sự kết hợp này mang lại là rất tuyệt. Và hiệu suất của cấu trúc chiếu sáng mặt sau vẫn vượt xa Fujifilm X-H1 hàng đầu, với độ phân giải và hiệu suất ánh sáng yếu tốt hơn. Vì vậy, như mong đợi, hình ảnh sắc nét, với nhiều chi tiết. Và như mọi khi, Fuji tiếp tục tỏa sáng trong việc kết xuất màu sắc. Khoa học màu sắc của họ vẫn nổi bật với màu sắc tự nhiên dễ chịu, ít cần xử lý.
Máy ảnh có tất cả các chế độ mô phỏng phim nổi tiếng của người tiền nhiệm. Nhưng Fuji cũng đã thêm mô phỏng ETERNA Bleach Bypass mới, một tùy chọn độc đáo cho máy ảnh này. Cấu hình mới này tạo ra nhiều hình ảnh có độ tương phản cao hơn với độ bão hòa thấp. Ngoài ra, nó cũng kế thừa bộ lọc Chrome cổ điển từ Fujifilm X-Pro3. Và hiện tại, chiếc máy ảnh này cung cấp tổng cộng 12 chế độ mô phỏng phim.
3. Cơ chế màn trập mới
Fujifilm cũng đã thiết kế lại cơ chế màn trập với máy ảnh này, hiện sử dụng màn trập mặt phẳng tiêu cự. Cùng với đó, màn trập giờ đây có tuổi thọ cao hơn, ít độ trễ hơn, giúp nó hoạt động ổn định hơn và yên tĩnh hơn 30% so với trước đây.
Màn trập mới cũng đã tăng tốc độ chụp liên tục của máy ảnh. Với màn trập cơ học, máy ảnh hiện có thể chụp liên tục lên đến 15 khung hình/giây, vượt trội so với 11 khung hình/giây của XT-3. Và sự thay đổi này hiện khiến nó trở thành chiếc máy ảnh nhanh nhất cùng loại.
Máy ảnh cũng có thể chụp liên tục 30 khung hình/giây sử dụng màn trập điện tử với tỷ lệ cắt xén 1,25x như phiên bản tiền nhiệm. Nếu không, độ sâu bộ đệm vẫn giữ nguyên và nó cung cấp 35 ảnh RAW trước khi chậm lại.
Màn trập cơ học mới: êm hơn 30%, bền lâu hơn nhiều
4. Quay video chất lượng cao
Fujifilm X-T4 tự hào có thông số kỹ thuật video cực kỳ ấn tượng. Máy ảnh có thể quay video DCI 4K với tốc độ lên đến 60 khung hình/giây với tốc độ bit tối đa là 400Mbps. Nó có cài đặt gamma F-Log để các nhà làm phim dễ dàng edit video chất lượng cao và chỉnh sửa màu sắc. Một tính năng mới là video Full HD hiện có thể được quay ở tốc độ 240 khung hình/giây. Ngoài ra, máy ảnh có một cổng micro-HDMI cho phép ghi 10 bit 4: 2: 2 sang đầu ghi ngoài tùy chọn.
Khi quay phim, người dùng có thể chọn chức năng ổn định hình ảnh trong thân máy IBIS cũng như ổn định hình ảnh kỹ thuật số (DIS). Cho phép đạt được mức ổn định mạnh mẽ hơn hơn. Điều này đặc biệt hữu ích khi vừa đi vừa quay phim. Chế độ ổn định hình ảnh nâng cao “IS Boost” cho phép khả năng ổn định mạnh mẽ hơn bất kể chức năng DIS được bật hay tắt. Giúp kiểm soát rung máy nhiều hơn, cực kỳ cần thiết khi không thể dùng chân máy.
5. Hiệu suất ánh sáng yếu
Hiệu suất ánh sáng yếu vẫn giống như phiên bản tiền nhiệm. Máy ảnh Fujifilm X-T4 có dải ISO gốc từ ISO 160 đến 12.800, có thể mở rộng thêm lên mức cài đặt cao 51.200. Và người dùng có thể mong đợi hình ảnh lên đến ISO 6.400 hầu như không bị nhiễu.
6. Lấy nét nhanh, nhận diện khuôn mặt tốt
Máy ảnh Fujifilm X-T4 có cùng một hệ thống AF phát hiện theo pha 425 điểm như phiên bản tiền nhiệm. Với phạm vi bao phủ gần như toàn bộ khu vực cảm biến. Tuy nhiên, Fujifilm XT-4 sử dụng thuật toán mới giúp tăng độ chính xác khi theo dõi mắt và gương mặt. Fujifilm XT-4 cũng là máy ảnh không gương lật APS-C tự động lấy nét nhanh nhất với thời gian lấy nét là 0,02 giây.
Fuji cũng cải thiện hiệu suất theo dõi máy ảnh trong khi chụp liên tục, thậm chí còn đáng tin cậy hơn trước. Thêm vào đó, họ đã tăng gấp đôi hiệu suất lấy nét trong ánh sáng yếu của máy ảnh, di chuyển từ -3 đến -6 EV. Nhìn chung, hệ thống lấy nét tự động đã được cải tiến nhiều và tốt nhất cho đến nay.
Lấy nét tự động nhanh chóng và chính xác với tính năng nhận diện khuôn mặt và mắt
7. Pin tốt hơn: lên đến 600 bức ảnh trong một lần sạc
Máy ảnh mirrorless Fujifilm này cũng tạo ra một bước tiến nhảy vọt về dung lượng pin. Nó có một viên pin mới, lớn hơn với dung lượng 2200mAh. Điều này cho phép bạn chụp tối đa 500 ảnh và thậm chí 600 ảnh nếu bạn sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng.
Fuji cũng thiết kế một báng pin dọc mới cho mẫu máy này, giúp bổ sung thêm hai pin. Và sự kết hợp này tăng gấp ba lần tuổi thọ của máy ảnh lên con số khổng lồ 1700 bức ảnh mỗi lần sạc. Ngoài ra, quan trọng là bạn có thể sạc cả ba viên pin qua cổng USB trong máy ảnh. Nhìn chung, Fujifilm X-T4 là một trong những chiếc máy ảnh không gương lật APS-C có tuổi thọ cao nhất cho đến nay.
8. Màn hình và kính ngắm của máy ảnh Fujifilm X-T4
Một điểm khác biệt nổi bật với người tiền nhiệm là màn hình hiển thị ở mặt sau. Máy ảnh có màn hình LCD có độ phân giải cao hơn đáng kể với 1,62 triệu điểm so với 1,04 triệu điểm ảnh trên Fuji X-T3. Tuy nhiên, điểm thay đổi hấp dẫn thực sự ở đây là màn hình máy ảnh Fujifilm X-T4 hiện có thể xoay lật. Giúp bạn linh hoạt trong việc chọn góc, thuận tiện hơn khi chụp ảnh ở những góc khó.
Màn hình cảm ứng xoay lật đa góc cực kỳ tiện dụng
Máy ảnh cũng có kính ngắm điện tử OLED với độ phân giải 3,69 triệu điểm ảnh, độ phóng đại 0,75x và tốc độ làm mới 100 Hz. EVF cũng có ba chế độ tăng cường, cho phép bạn nâng cao khả năng phản hồi của nó dựa trên nhu cầu chụp ảnh. Bạn có thể chọn giữa ưu tiên độ sáng để có ánh sáng yếu tốt hơn, ưu tiên độ phân giải và ưu tiên tốc độ khung hình. Đây là những bổ sung tuyệt vời giúp mở rộng đáng kể khả năng sử dụng của nó. Nhìn chung, EVF nhanh, sắc nét và cung cấp màu sắc chính xác.
9. Thiết kế
Về mặt thiết kế, chiếc máy ảnh này vẫn gần như giống hệt về kiểu dáng và thiết kế với người tiền nhiệm. Tuy nhiên, với cơ chế màn trập mới được thiết kế lại, pin lớn hơn và IBIS, máy ảnh lớn hơn và nặng hơn một chút. Trong trường hợp này, nó nặng 607g, bao gồm cả pin, tăng 11% so với người tiền nhiệm. Tuy nhiên, sự gia tăng nhẹ về trọng lượng đã cho phép cải tiến công thái học.
Fuji đã tận dụng lợi thế bằng cách tăng cả báng cầm phía trước và chỗ để ngón tay cái phía sau, cả hai đều thoải mái hơn và yên tâm hơn rất nhiều. Và công thái học tổng thể là tuyệt vời, đặc biệt là đối với những người có bàn tay lớn hơn.
Fujifilm X-T4 cũng có cùng khung hợp kim magiê mạnh mẽ và khả năng chống chịu thời tiết toàn diện như người tiền nhiệm của nó. Cho phép nó được sử dụng ở mọi địa điểm. Nó có thể hoạt động mà không gặp vấn đề gì ngay cả trong môi trường nhiệt độ thấp -10 ° C hoặc trong môi trường chụp ảnh khắc nghiệt.
Nhìn chung, máy ảnh Fujifilm X-T4 là một gói hoàn chỉnh. Fujifilm đã đóng gói một bộ tính năng khổng lồ vào chiếc máy ảnh này. Và ngay bây giờ, nó là người dẫn đầu hiện tại trong phân khúc máy ảnh không gương lật APS-C và là chiếc máy ảnh tốt nhất mà bạn có thể mua ngay bây giờ.
- Xem thêm Máy ảnh Fujifilm X-T4 kit XF16-80mm F4 R OIS WR/ Đen quay phim 4K chất lượng cao
Hình ảnh
-
Ngàm ống kính:
Fujifilm X
-
Loại cảm biến:
APS-C
-
Độ phân giải cảm biến:
Hiệu quả: 26,1 Megapixel (6240 x 4160)
-
Tỷ lệ Crop:
1.5x
-
Chế độ chống rung ảnh:
Chống rung 5 trục (Sensor)
-
Kích thước ảnh:
3:2 Raw / TIFF 6240 x 4160
3:2 6240 x 4160 4416 x 2944 3120 x 2080
16:9 6240 x 3512 4416 x 2488 3120 x 1760
1:1 4160 x 4160 2944 x 2944 2080 x 2080
-
Tỉ lệ ảnh:
1:1, 3:2, 16:9
-
Định dạng ảnh:
JPEG, Raw, TIFF
-
Độ sâu màu:
16-Bit
Ánh sáng
-
Độ nhạy sáng ISO:
Ảnh
Chế độ tự động, 160 đến 12.800 (Mở rộng 80 đến 51.200)
Video
Chế độ tự động, 160 đến 12.800 (Mở rộng 160 đến 25.600)
-
Loại màn trập:
Màn trập điện tử, Màn trập cơ học theo mặt phẳng tiêu cự
-
Tốc độ màn trập:
Màn trập cơ
1/8000 đến 900 giây ở chế độ thủ công
1/8000 đến 900 giây ở chế độ ưu tiên màn trập
1/8000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
1/8000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
Lên đến 60 phút ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử
1 /32000 đến 900 giây ở chế độ thủ công
1/32000 đến 900 giây ở chế độ ưu tiên màn trập
1/32000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
1/32000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
Cố định 1 giây ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử phía trước
1/8000 đến 900 giây ở chế độ thủ công
1/8000 đến 900 giây ở chế độ ưu tiên màn trập
1/8000 đến 30 giây ở chế độ ưu tiên khẩu độ
1/8000 đến 4 giây ở chế độ chương trình
Lên đến 60 phút ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử
1/8000 đến 1/4 giây ở chế độ Movie
-
Phương pháp đo sáng:
Average, Center-Weighted Average, Multiple, Spot
-
Chế độ phơi sáng:
Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority
-
Bù phơi sáng:
-5 đến +5 EV (1/3 bước EV)
-
Cân bằng trắng:
Presets: Auto, Color Temperature, Custom, Fine, Fluorescent (Cool White), Fluorescent (Daylight), Fluorescent (Warm White), Incandescent, Shade, Underwater
-
Chụp liên tiếp:
Màn trập cơ
Lên tới 15 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa 38 khung hình (Raw)/ 110 khung hình (JPEG)
Lên tới 10 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa 44 khung hình (Raw)/ 164 khung hình (JPEG)
Lên tới 8 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa 49 khung hình (Raw)/ 200 khung hình (JPEG)
Màn trập điện tử
Tối đa 20 khung hình/giây ở 26,1 MP cho tối đa 36 khung hình (Raw) / 79 khung hình (JPEG)
Tối đa 30 khung hình/giây ở 20,9 MP cho tối đa 35 khung hình (Raw)/ 60 khung hình (JPEG)
Lên đến 20 khung hình/giây ở 20,9 MP cho tối đa 37 khung hình (Raw)/ 114 khung hình (JPEG)
Lên đến 10 khung hình/giây ở 20,9 MP cho tối đa 48 khung hình (Raw)/ 500 khung hình (JPEG) )
-
Hẹn giờ chụp:
Độ trễ 2/10 giây
Quay video
-
Chế độ quay video:
H.264/H.265/MOV 10-Bit
DCI 4K (4096 x 2160) at 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 fps [100 to 400 Mb/s]
UHD 4K (3840 x 2160) at 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 fps [100 to 400 Mb/s]
DCI 2K (2048 x 1080) at 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94 fps [50 to 200 Mb/s]
1920 x 1080p at 23.98/24.00/25/29.97/50/59.94/100//240 fps [50 to 200 Mb/s]
-
Đầu ra video:
10-Bit via HDMI
DCI 4K (4096 x 2160)
-
Giới hạn ghi âm:
Lên đến 30 phút
-
Mã hóa video:
NTSC/PAL
-
Loại micrô tích hợp:
Stereo
-
Định dạng âm thanh:
AAC, LPCM
Lấy nét
-
Loại lấy nét:
Lấy nét tự động và thủ công
-
Chế độ lấy nét:
Continuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF
-
Điểm lấy nét tự động:
425 điểm lấy nét theo pha
Màn hình
-
Kích thước màn hình:
3.0"
-
Độ phân giải màn hình:
1.620.000 điểm ảnh
-
Đặc tính màn hình:
Màn hình LCD cảm ứng khớp nối
Kính ngắm
-
Loại kính ngắm:
Electronic (OLED)
-
Kích thước kính ngắm:
0,5"
-
Độ phân giải kính ngắm:
3.690.000 điểm ảnh
-
Khoảng cách từ mắt kính ngắm:
23 mm
-
Độ phủ khung ngắm:
100%
-
Độ phóng đại khung ngắm:
0,75x
-
Điều chỉnh độ cận thị:
-4 đến +2
Lưu trữ và kết nối
-
Khe cắm thẻ nhớ:
Dual Slot: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
-
Cổng kết nối:
Micro-HDMI, 3.5 mm TRS Stereo Microphone, USB-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 1), 2.5 mm Sub-Mini, PC Sync Socket
-
Kết nối không dây:
Wi-Fi, Bluetooth
-
GPS:
Không có
Đèn Flash
-
Đèn Flash trong:
Không có
-
Chế độ Flash:
Commander, Manual, Off, Slow Sync, TTL Auto
-
Tốc độ đồng bộ đèn:
1/250 giây
-
Hệ thống Flash chuyên dụng:
TTL
-
Kết nối Flash rời:
Hot Shoe, PC Terminal
Thông số vật lý
-
Loại pin:
NP-W235
-
Thời lượng pin:
600 bức ảnh mỗi lần sạc
-
Kích thước (W x H x D):
134,6 x 92,8 x 63,8 mm
-
Trọng lượng:
526 g (Chỉ thân máy)
Hướng dẫn & tư vấn về Máy ảnh Fujifilm X-T4 Body/ Đen
Xem tất cả

Fujifilm X-T4 có ổn định hình ảnh trong thân máy không?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-T4 có ổn định hình ảnh trong thân máy không?
1 TRẢ LỜICó, X-T4 hiện có tính năng ổn định hình ảnh trong thân máy. Fujifilm lần đầu tiên sử dụng điều này trên mẫu X-H1 lớn hơn và nặng hơn của mình, nhưng đơn vị IBIS trong X-T4 nhỏ hơn, nhẹ hơn và hiệu quả hơn - và Fujifilm tuyên bố khả năng bù rung lên đến 6,5 điểm dừng ngay cả với ống kính một tiêu cự Fujinon không ổn định.
Pin máy ảnh Fujifilm X-T4 dùng được bao lâu?
1 TRẢ LỜIPin máy ảnh Fujifilm X-T4 dùng được bao lâu?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-T4 có pin NP-W235 mới cung cấp tới 500 bức ảnh trong một lần sạc ở chế độ bình thường và 600 ở chế độ tiết kiệm. Ngoài ra, Fuji cũng thiết kế một báng pin dọc mới cho mẫu máy này, giúp bổ sung thêm hai pin và sự kết hợp này tăng gấp ba lần tuổi thọ của máy ảnh lên con số khổng lồ 1700 bức ảnh mỗi lần sạc.
Fujifilm X-T4 có thể lấy nét trong bao nhiêu giây?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-T4 có thể lấy nét trong bao nhiêu giây?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh có thể tự động lấy nét chỉ trong 0,02 giây. Nó cũng tự hào có hiệu suất theo dõi và lấy nét tự động khuôn mặt / mắt được nâng cao đáng kể, giúp chụp những bức chân dung hoàn hảo với biểu cảm tự nhiên dễ dàng hơn bao giờ hết.
Fujifilm X-T4 có thể quay 4K không?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-T4 có thể quay 4K không?
1 TRẢ LỜICó, Fujifilm X-T4 có thể quay video 4k không cắt xén lên đến 30p hoặc lên đến 60p với cắt xén 1.18x. Ngoài ra còn có ghi âm nội bộ 10 bit ở tỷ lệ 4: 2: 0 hoặc bên ngoài qua HDMI ở tỷ lệ 4: 2: 2. Điểm mới là máy ảnh có chế độ 1080 tốc độ khung hình cao hơn, hoạt động lên đến 240 khung hình / giây để giảm tốc độ 10 lần trên đầu ra 24p.
Máy ảnh Fujifilm X-T4 có khả năng chống chịu thời tiết không?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh Fujifilm X-T4 có khả năng chống chịu thời tiết không?
1 TRẢ LỜINhỏ gọn, nhẹ, chịu được thời tiết và có thể hoạt động trong điều kiện -10 ° C, Fujifilm X-4 hoàn hảo để chụp ảnh và du lịch ngoài trời.
Đâu là ống kính tốt nhất cho máy ảnh Fujifilm X-T4?
1 TRẢ LỜIĐâu là ống kính tốt nhất cho máy ảnh Fujifilm X-T4?
1 TRẢ LỜI- Ống kính chụp chân dung tốt nhất: Fujifilm XF 56mm F1.2 R
- Ống kính chụp phong cảnh tốt nhất: Fujifilm XF 8-16mm F2.8 R
- Ống kính tốt nhất để chụp ảnh hàng ngày: Fujifilm XF 18-135mm F3.5-5.6 R LM OIS WR
- Ống kính chụp ảnh động vật hoang dã tốt nhất: Fujifilm XF 100-400mm F4.5-5.6 R LM OIS WR
- Ống kính chụp chân dung tốt nhất: Fujifilm XF 80mm F2.8 R LM OIS WR Macro
Phân tích chi tiết: TẠI ĐÂY
Những phụ kiện nào cần thiết cho Fujifilm X-T4?
1 TRẢ LỜINhững phụ kiện nào cần thiết cho Fujifilm X-T4?
1 TRẢ LỜI- Pin Fujifilm NP-W235
- Thẻ nhớ SDXC Sandisk Extreme Pro 128GB 170Mb/90Mb/s
- Microphone Rode Video Micro
- Gimbal DJI Ronin-S
- Ba lô máy ảnh Manfrotto Backpack Active II
- Chân máy Manfrotto Befree ALU
- Tủ chống ẩm Nikatei NC-50S
Phân tích chi tiết: TẠI ĐÂY
Fujifilm X-T4 so găng với Sony A7 III, cái nào tốt hơn?
1 TRẢ LỜIFujifilm X-T4 so găng với Sony A7 III, cái nào tốt hơn?
1 TRẢ LỜI- Fujifilm X-T4 có cùng thiết kế thành công đã thấy trên các thế hệ trước nhưng tăng một chút về kích thước. Nếu chúng ta so sánh nó với máy ảnh Sony A7 III, Fuji lớn hơn nhưng nhẹ hơn. X-T4: 135 x 93 x 64mm, 607g/ A7 III: 127 x 96 x 74mm, 650g.
- Fujifilm X-T4 có kính ngắm OLED với độ phân giải 3.69 triệu điểm và tốc độ làm tươi lên đến 100 khung hình/giây khi kích hoạt chế độ Boost. Sony A7 III có độ phân giải thấp hơn (2,36 triệu điểm) và tốc độ làm mới tối đa là 60 khung hình/giây. Tuy nhiên, nó có độ phóng đại lớn hơn (0,78x so với 0,75x). Điểm cách mắt cả hai là 23mm.
- Điểm khác biệt đầu tiên tất nhiên là kích cỡ cảm biến: máy ảnh Fujifilm XT-4 sử dụng cảm biến định dạng APS-C trong khi A7 III có chip định dạng 35mm (full frame) lớn hơn 2,3 lần. Cảm biến A7 III có thiết kế Bayer với bộ lọc thông thấp yếu, trong khi X-T3 sử dụng mảng X-Trans độc quyền đảm bảo sự hiện diện của các pixel màu đỏ, xanh lá cây và xanh lam trên mọi đường (ngang và dọc).
- Chuyển sang video, cả hai máy ảnh đều quay video không cắt. A7 III là UHD 4K lên đến 24/25p mà không cần crop (30p là một chút crop). Trên X-T4, nó thực sự có thể quay đến DCI 4K lên đến 30p mà không cần cắt xén hoặc 60p với cắt xén 1.18x.
Phân tích chi tiết: TẠI ĐÂY
Hình thức mua hàng tại Kyma?
1 TRẢ LỜIHình thức mua hàng tại Kyma?
1 TRẢ LỜIHiện có 2 hình thức mua hàng được áp dụng tại Kyma bao gồm:
- Đặt mua trực tuyến theo cách thức: TẠI ĐÂY
- Mua hàng trực tiếp tại showroom với sự hỗ trợ của nhân viên:
+ Showroom HCM: 474 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 2, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
+ Showroom Hà Nội: Toà nhà KYMA, 132 - 134 Yên Lãng, P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa, TP Hà Nội
Cách thức mua trả góp tại Kyma như thế nào?
1 TRẢ LỜICách thức mua trả góp tại Kyma như thế nào?
1 TRẢ LỜITham khảo hướng dẫn mua hàng trả góp, áp dụng với tất cả các sản phẩm cho phép trả góp của Kyma: TẠI ĐÂY
Cách thức mua trả góp như thế nào?
1 TRẢ LỜICách thức mua trả góp như thế nào?
1 TRẢ LỜITham khảo hướng dẫn mua hàng trả góp, áp dụng cho tất cả các sản phẩm cho phép trả góp của Kyma: TẠI ĐÂY