Canon EOS R5 có gì vượt trội so với Canon EOS R6

Canon EOS R5 có gì vượt trội so với Canon EOS R6

10/5/2020 10:58:49 AM

Canon cùng phát hành hai máy ảnh không gương lật EOS R5 và EOS R6, nhiều người trong chúng ta  tự hỏi về sự khác biệt thực tế giữa hai máy ảnh này là gì? Hãy cùng Kyma điểm qua những nét giống và khác nhau cơ bản giữa 2 chiếc máy ảnh EOS R5 và EOS R6 trong bài viết này.

1. Thiết kế

Cả hai máy ảnh đều theo kiểu quay số trên cùng truyền thống của Canon với nút đa chức năng (M-Fn), Canon EOS R5 có màn hình LCD kỹ thuật số hiển thị tất cả thông tin liên quan, cũng như nút giúp chiếu sáng thông tin vào ban đêm. Mặt khác, EOS R6 có mặt số PASM truyền thống ở cùng vị trí đó, cũng như mặt số phía sau đơn giản. Thay vào đó, Canon đã sử dụng nút xoay Chế độ chức năng tương tự trên EOS R5 như trên máy ảnh Canon EOS R ban đầu (trên thực tế, Canon EOS R và EOS R5 trông gần giống hệt nhau từ trên xuống).

Sự khác biệt lớn duy nhất ở đây là màn hình LCD nhỏ hơn của EOS R6.

2. Chế độ chụp

Canon EOS R5 hướng đến những người dùng cần một chiếc máy ảnh có độ phân giải cao (chụp phong cảnh, kiến ​​trúc và studio). Với cảm biến 45 MP và bộ lọc quang thông thấp có độ phân giải cao, EOS R5 sẽ cung cấp hình ảnh có độ chi tiết tuyệt vời khi so sánh với EOS R6 20 MP. Ấn tượng hơn EOS R5 là nó có thể thực hiện điều này với tốc độ 12 FPS khổng lồ bằng cách sử dụng màn trập cơ học. Đó là rất nhiều dữ liệu cần xử lý cho máy ảnh, vì vậy bạn sẽ cần sử dụng thẻ CFexpress nhanh để có thể chụp trong một khoảng thời gian dài hơn.

Về phía R6, nó có độ phân giải thấp hơn nhiều, vì vậy nó có thể lưu trữ nhiều ảnh hơn trong bộ đệm - 240 ảnh RAW kích thước đầy đủ so với 180 trên EOS R5. Điều này có nghĩa là nếu bạn định tìm máy ảnh này để chụp hành động chuyển động nhanh, thì EOS R6 sẽ là lựa chọn tốt hơn (EOS R6 cũng có dải nhạy sáng yếu tốt hơn một chút, làm cho nó tốt hơn cho thể thao và chụp ảnh động vật hoang dã).

3. Tính năng video

R5 là ở các tính năng video - nó có khả năng quay video 8K DCI ở tốc độ lên đến 29,95 FPS, trong khi Canon EOS R6 chỉ giới hạn ở 4K UHD (không có DCI). EOS R5 sử dụng toàn bộ chiều rộng cảm biến để cho video, trong khi EOS R6 sử dụng crop 1,07 × để có thể quay 4K UHD.

4. Độ nhạy ISO

Canon EOS R5 có dải ISO từ 100-51.200, có thể mở rộng lên 50-102.400. Trong video, chế độ ISO tự động hoạt động trong khoảng 100-6400, thủ công là 100-25.600 và độ nhạy tối đa để quay phim là ISO51.200. 

Trong khi đó, nhờ độ phân giải thấp hơn, R6 tự hào có dải ISO từ 100-102.400, có thể mở rộng lên 50-204.800. Đối với video, phạm vi ISO tự động và thủ công của R6 giống như R5, nhưng ở đây độ nhạy tối đa có thể được đặt ở ISO 204.800 mở rộng. Vì vậy, nếu hiệu suất ánh sáng yếu là quan trọng nhất đối với bạn, thì R6 có lợi thế hơn - đặc biệt là trong video.

5. Thông số kĩ thuật

Tính năng 

Canon EOS R5

Canon EOS R6

Độ phân giải cảm biến

45.0 MP

20,1 MP

Loại cảm biến

CMOS

CMOS

Ổn định hình ảnh trong cơ thể

Có, 5 trục

Có, 5 trục

Kích thước cảm biến

36,0 x 24,0mm

36,0 x 24,0mm

Pixel Pitch

4,40 µm

6,56 µm

Bộ xử lý hình ảnh

DIGIC X

DIGIC X

Loại / Độ phân giải kính ngắm

OLED / 5,76 triệu điểm

OLED / 3,69 triệu điểm

Độ phóng đại của kính ngắm/ độ bao phủ

0,76x/100%

0,76x100%

Tốc độ đồng bộ hóa Flash

1/200

1/200

Phương tiện lưu trữ

1x CFexpress / 1x SD UHS II

2x SD UHS II

Tốc độ chụp liên tục M / E

12 FPS / 20 FPS

12 FPS / 20 FPS

Dung lượng đệm (RAW)

87 (SD UHS II), 180 (CFexpress)

240 (SD UHS II)

Tốc độ màn trập tối đa

1/8000

1/8000

Cảm biến đo sáng

Đo sáng 384 vùng

Đo sáng 384 vùng

Độ nhạy ISO gốc

ISO 100-51.200

ISO 100-102.400

Hệ thống lấy nét tự động

PDAF lai

PDAF lai

Tiêu điểm

1053

1053

Độ nhạy ánh sáng yếu

-6 đến 20 EV

-6,5 đến 20 EV

Chế độ video nội bộ

H.264 4: 2: 0 8-Bit, H.265 4: 2: 2 10-Bit

H.264 4: 2: 0 8-Bit, H.265 4: 2: 2 10-Bit

Độ phân giải tối đa của video

8K DCI @ lên đến 30p, 4K DCI @ lên đến 120p

4K UHD @ lên đến 60p, 1080p @ lên đến 120p

Loại video 4K

Chiều rộng toàn bộ cảm biến (lấy mẫu quá mức)

1.07x Crop

Ngõ ra HDMI / C-LOG

4: 2: 2 Đầu ra HDMI 10 bit / Có

4: 2: 2 Đầu ra HDMI 10 bit / Có

LCD khớp

Đúng

Đúng

Màn hình cảm ứng

Đúng

Đúng

Kích thước LCD

Màn hình LCD 3.2 ″ đường chéo

Màn hình LCD đường chéo 3.0 inch

Độ phân giải LCD

2.100.000 chấm

1.620.000 chấm

Wi-Fi / Băng tần

802.11a / ac / b / g / n / 2,4 GHz và 5 Ghz

802.11b / g / n / 2,4 GHz

Bluetooth

Có, 5.0

Có, 4,2

Pin

Canon LP-E6NH / LP-E6N / LP-E6

Canon LP-E6NH / LP-E6N / LP-E6

Tuổi thọ pin (CIPA)

320 bức ảnh

360 bức ảnh

Phiên bản USB

Type-C 3.1 thế hệ thứ 2

Type-C 3.1 thế hệ thứ 2

Trọng lượng (body)

650g

598g

Kích thước

5,45 x 3,84 x 3,46 inch / 138 x 97,5 x 88,0mm

5,45 x 3,84 x 3,48 inch / 138 x 97,5 x 88,4mm

Tin mới cập nhật