
-
-
Pin máy ảnh
-
Sạc pin máy ảnh
-
Thẻ nhớ
-
Ngàm chuyển đổi
-
Đèn flash
-
Chân máy ảnh
-
Túi đựng máy ảnh
-
Máy in ảnh
-
Kính lọc
-
Khung gắn cho máy ảnh
-
Giấy - Mực in ảnh
-
Tủ chống ẩm
-
Đế pin - Battery grip
-
Đầu đọc thẻ nhớ
-
Gậy chụp hình selfie
-
Lens cap
-
Lens hood
-
Adapter chuyển
-
Đèn chụp phơi sáng
-
Dây đeo
-
Remote - Dây bấm mềm
-
Đầu quay chân máy ảnh
-
Dây cáp kết nối
-
Dụng cụ vệ sinh máy ảnh
-
Phụ kiện khác
-
-
-
Microphone thu âm
-
Gimbal
-
Phông - Giá treo phông
-
Đèn quay phim
-
Đèn chụp ảnh
-
Dụng cụ hắt sáng
-
Dụng cụ tản sáng
-
Bàn trộn hình ảnh
-
Thiết bị livestream
-
Màn hình hỗ trợ quay
-
Phụ kiện Blackmagic khác
-
Chân đèn
-
Combo đèn studio
-
Trigger - Kích đèn
-
Lồng - Bàn chụp sản phẩm
-
9.Solution
-
Phụ kiện studio khác
-
Máy nhắc chữ
-
Stream Deck
-
Bộ tiêu âm
-
Đèn stream
-
Multi Mount
-
Bàn trộn âm thanh
-
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount (S-S85)
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount (S-S85)
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount (S-S85)
Độ phân giải tối đa | 6000 x 4000 |
Tỷ lệ khung hình | 1 |
Loại cảm biến | CMOS |
Chế độ chống rung ảnh | Cảm biến-Shift, 5 trục |
Độ nhạy ISO | Tự động, 100 đến 51200 |
Phạm vi đo sáng | 0 đến 18 EV |
Mã hóa video | NTSC/ PAL |
Kích thước màn hình | 3 " |
Kích thước | 132,6 x 97,1 x 81,9 mm |
Cân nặng | 714 g (Thân máy có pin và bộ nhớ), 630 g (Chỉ thân máy) |
Tiêu cự | 20 đến 60mm |
Khẩu độ tối đa | f/ 3.5 đến 5.6 |
Khẩu độ tối thiểu | f/ 22 |
Góc nhìn | 94 ° đến 40 ° |
Mã sản phẩm | A10000046 |
Giá bán |
|
Giá khuyến mãi | 42,900,000 VNĐ (Đã có VAT) |
Thương hiệu | Panasonic |
Bảo hành | 12 tháng |
Xuất xứ | Trung Quốc |
Màu sắc | |
Bình chọn |
4.8/5
(17 lượt)
|
![]() | |
![]() | |
![]() |



Hộp sản phẩm bao gồm
- Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5
- Ống kính Panasonic Lumix S 85mm F1.8 (S-S85) L-Mount
- Nắp thân bộ DC-S5
- Dây đeo vai
- Bộ pin Panasonic DMW-BLK22
- Bộ sạc pin DMW-BTC15
- Bộ chuyển đổi AC
- Cáp kết nối USB (AC)
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 kit S 85mm F1.8 L Mount (S-S85) thuộc dòng máy Mirrorless Full-Frame LUMIX S-Series, được trang bị những tính năng cao cấp để mang đến hiệu suất hình ảnh vượt trội. Máy ảnh cung cấp khả năng quay video 4K 60p/50p 4:2:0 10 bit và 4K 30p/25p cho những thước phim thật sự ấn tượng.
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 kit S 85mm F1.8 L Mount tái tạo hình ảnh chất lượng
- Tham khảo thêm Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 với khả năng chụp ảnh và quay video đáng tin cậy
Hình ảnh
-
Ngàm ống kính:
Leica L
-
Loại cảm biến:
Full-Frame
-
Độ phân giải cảm biến:
Thực tế: 25,28 Megapixel
Hiệu quả: 24,2 Megapixel (6000 x 4000)
-
Chế độ chống rung ảnh:
Chống rung 5 trục (Sensor)
-
Kích thước ảnh:
3:2 Raw 6000 x 4000
4:3 JPEG 5328 x 4000 3792 x 2848 2688 x 2016
3:2 JPEG 6000 x 4000 4272 x 2848 3024 x 2016
16:9 JPEG 6000 x 3368 4272 x 2400 3024 x 1704
1:1 JPEG 4000 x 4000 2848 x 2848 2016 x 2016
65:24 JPEG 6000 x 2208
2:1 JPEG 6000 x 3000
-
Tỉ lệ ảnh:
1:1, 2:1, 3:2, 4:3, 16:9, 65:24
-
Định dạng ảnh:
JPEG, RAW
-
Độ sâu màu:
14-Bit
Ánh sáng
-
Độ nhạy sáng ISO:
Ảnh
Chế độ tự động, 100 đến 51.200 (Mở rộng: 50 đến 204.800)
Video
100 đến 51.200
-
Loại màn trập:
Màn trập điện tử, Màn trập cơ học theo mặt phẳng tiêu cự
-
Tốc độ màn trập:
Màn trập cơ học
1/8000 đến 60 giây
Tối đa 30 phút ở chế độ Bulb
Màn trập điện tử phía trước
1/2000 đến 60 giây
Tối đa 30 phút
Màn trập điện tử
1/8000 đến 60 giây
Tối đa 60 giây ở chế độ Bulb
1/16000 đến 1/ 25 giây ở chế độ Movie
-
Phương pháp đo sáng:
Center-Weighted Average, Highlight Weighted, Multi-Zone, Multiple, Spot
-
Chế độ phơi sáng:
Aperture Priority, Manual, Program, Shutter Priority
-
Bù phơi sáng:
-5 đến +5 EV (1/3 bước EV)
-
Phạm vi đo sáng:
0 đến 18 EV
-
Cân bằng trắng:
Presets: Auto, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Incandescent, Shade, White Set
-
Chụp liên tiếp:
Màn trập cơ học
Lên đến 7 khung hình/giây ở 24,2 MP cho tối đa 24 khung hình (RAW)/ 999 khung hình (JPEG)
Màn trập điện tử
Lên đến 7 khung hình/giây ở 24,2 MP cho tối đa 24 khung hình (RAW)/ 999 khung hình (JPEG)
Lên đến 30 khung hình/giây ở 18 MP
Lên đến 60 khung hình/giây ở 8 MP
Lên đến 30 khung hình/giây ở 8 MP
-
Hẹn giờ chụp:
Độ trễ 2/10 giây
Quay video
-
Chế độ quay video:
H.264/MOV 4:2:2 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/25/29.97 khung hình/giây [150 Mb/s]
1920 x 1080p ở 23.98/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [100 Mb/s]
3328 x 2496 ở 23.98/25/29.97 khung hình/giây [150 Mb/s]
H.264/MOV 4:2:0 8-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [100 đến 150 Mb/s]
1920 x 1080p ở 23.98/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [100 Mb/s]
3328 x 2496 ở 23.98/25/29.97/50 khung hình/giây [100 đến 150 Mb/s]
H.265/MOV 4:2:0 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) ở 50/59.94 khung hình/giây [200 Mb/s]
3328 x 2496 ở 50 khung hình/giây [200 Mb/s]
H.265/MP4 4:2:0 10-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây [72 đến 100 Mb/s]
H.264/MP4 4:2:0 8-Bit
UHD 4K (3840 x 2160) ở 23.98/25/29.97 khung hình/giây [100 Mb/s]
1920 x 1080p ở 23.98/25/29.97/50/59.94/100 khung hình/giây [20 đến 28 Mb/s]
-
Đầu ra video:
4:2:2 10-Bit via HDMI
UHD 4K (3840 x 2160) lên đến 50/59.94 khung hình/giây
Raw 12-Bit via HDMI
5888 x 3312 ở 23.98/25/29.97 khung hình/giây
4128 x 2176 ở 23.98/25/29.97/50/59.94 khung hình/giây
3536 x 2656 ở 23.98/25/29.97/50 khung hình/giây
-
Giới hạn ghi âm:
Lên đến 30 phút
-
Mã hóa video:
NTSC/PAL
-
Loại micrô tích hợp:
Stereo
-
Định dạng âm thanh:
AAC, LPCM
Lấy nét
-
Loại lấy nét:
Lấy nét tự động và thủ công
-
Chế độ lấy nét:
Continuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF
-
Điểm lấy nét tự động:
Phát hiện độ tương phản: 225
-
Độ nhạy lấy nét tự động:
-6 đến +20 EV
Màn hình
-
Kích thước màn hình:
3.0"
-
Độ phân giải màn hình:
1.840.000 điểm ảnh
-
Đặc tính màn hình:
Màn hình LCD cảm ứng khớp nối
Kính ngắm
-
Loại kính ngắm:
Electronic (OLED)
-
Độ phân giải kính ngắm:
2,360,000 điểm ảnh
-
Khoảng cách từ mắt kính ngắm:
20 mm
-
Độ phủ khung ngắm:
100%
-
Độ phóng đại khung ngắm:
0.74x
-
Điều chỉnh độ cận thị:
-4 đến +4
Lưu trữ và kết nối
-
Khe cắm thẻ nhớ:
Slot 1: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)
Slot 2: SD/SDHC/SDXC (UHS-I)
-
Cổng kết nối:
Micro-HDMI, 3.5 mm TRS Stereo Headphone, 3.5 mm TRS Stereo Microphone, USB-C (USB 3.2 / 3.1 Gen 1), 2.5 mm Sub-Mini
-
Kết nối không dây:
Wi-Fi, Bluetooth
-
GPS:
Không có
Đèn Flash
-
Đèn Flash trong:
Không có
-
Chế độ Flash:
Auto, Auto/Red-Eye Reduction, Forced On, Forced On/Red-Eye Reduction, Off, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
-
Tốc độ đồng bộ đèn:
1/250 giây
-
Bù Flash:
-3 đến +3 EV (1/3 bước EV)
-
Hệ thống Flash chuyên dụng:
TTL
-
Kết nối Flash rời:
Hot Shoe
Thông số vật lý
-
Loại pin:
DMW-BLK22
-
Chất liệu thân máy:
Hợp kim magiê
-
Kích thước (W x H x D):
132.6 x 97.1 x 81.9 mm
-
Trọng lượng:
714 g (Có pin, thẻ nhớ)
630 g (Chỉ thân máy)
Thông số kỹ thuật ống kính Panasonic Lumix S 85mm F1.8
-
Độ dài tiêu cự:
85mm
-
Khẩu độ tối đa:
F1.8
-
Khẩu độ tối thiểu:
F22
-
Ngàm ống kính:
Leica L
-
Định dạng ống kính:
Full-Frame
-
Góc nhìn:
29°
-
Khoảng cách lấy nét tối thiểu:
80cm
-
Độ phóng đại tối đa:
0,13x
-
Thiết kế quang học:
9 thấu kính chia thành 8 nhóm
-
Số lá khẩu:
9
-
Loại lấy nét:
Lấy nét tự động
-
Chế độ chống rung ảnh:
Không có
-
Kích thước bộ lọc:
67 mm
-
Kích thước (ø x L):
73,6 x 82mm
-
Trọng lượng :
355 g
-
Trả góp online Máy ảnh Canon EOS 250D kit EF-S18-135mm F3.5-5.6 IS USM/ Đen
23,800,000 đ25,000,000đ


Kính ngắm của Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có độ phóng đại là bao nhiêu?
1 TRẢ LỜIKính ngắm của Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có độ phóng đại là bao nhiêu?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có một kính ngắm điện tử 2,36 triệu điểm ảnh, có tốc độ làm tươi 120Hz và cho độ phóng đại 0,74x.
Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount sử dụng được bao lâu?
1 TRẢ LỜIPanasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount sử dụng được bao lâu?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh sử dụng pin BLK22 mới và thời lượng pin là tuyệt vời. Panasonic đánh giá máy ảnh có thể cung cấp 470 bức ảnh mỗi lần sạc bằng EVF và hơn hai giờ ghi liên tục. Và, đáng ngạc nhiên là bạn có thể chụp được tối đa 1.500 bức ảnh khi sử dụng chế độ tiết kiệm năng lượng.
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có giắc cắm tai nghe không?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có giắc cắm tai nghe không?
1 TRẢ LỜIVề cổng kết nối, Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có cả giắc cắm tai nghe và giắc cắm micro.
Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có tính năng ổn định hình ảnh không?
1 TRẢ LỜIPanasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có tính năng ổn định hình ảnh không?
1 TRẢ LỜICó, máy ảnh có tính năng ổn định hình ảnh năm trục hoạt động kết hợp với các ống kính ổn định. Nó mang lại khả năng ổn định lên đến 6,5 điểm dừng.
Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount được làm từ vật liệu gì?
1 TRẢ LỜIPanasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount được làm từ vật liệu gì?
1 TRẢ LỜIToàn bộ khung máy Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount được làm hoàn thiện từ hợp kim magie cao cấp đem lại vẻ chắc chắn và bền bỉ với thời gian.
Máy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có bao nhiêu khe cắm thẻ nhớ?
1 TRẢ LỜIMáy ảnh Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có bao nhiêu khe cắm thẻ nhớ?
1 TRẢ LỜIMáy hỗ trợ 2 khe cắm thẻ nhớ SD với 1 khe cho tốc độ chuẩn UHS-II.
Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có quay 4K được không?
1 TRẢ LỜIPanasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount có quay 4K được không?
1 TRẢ LỜICó, máy ảnh Panasonic này có thể quay 4K 60p/50p 4:2:0 10 bit và 4K 30p/25p 4:2:2 10 bit ngay trên thẻ nhớ hoặc 10-bit 4K 60p/50p 4:2:2 qua cổng HDMI.
Microphone nào tốt nhất cho Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount?
1 TRẢ LỜIMicrophone nào tốt nhất cho Panasonic Lumix DC-S5 + Lumix S 85mm F1.8 L Mount?
1 TRẢ LỜI- Rode VideoMic NTG
- Deity V-Mic D3
- Rode VideoMicro
- Rode VideoMic GO
- Comica CVM-V30 PRO
Cách thức mua trả góp tại Kyma như thế nào?
1 TRẢ LỜICách thức mua trả góp tại Kyma như thế nào?
1 TRẢ LỜITham khảo hướng dẫn mua hàng trả góp, áp dụng với tất cả các sản phẩm cho phép trả góp của Kyma: TẠI ĐÂY
Hình thức mua hàng tại Kyma?
1 TRẢ LỜIHình thức mua hàng tại Kyma?
1 TRẢ LỜIHiện có 2 hình thức mua hàng được áp dụng tại Kyma bao gồm:
- Đặt mua trực tuyến theo cách thức: TẠI ĐÂY
- Mua hàng trực tiếp tại showroom với sự hỗ trợ của nhân viên:
+ Showroom HCM: 474 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 2, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
+ Showroom Hà Nội: Toà nhà KYMA, 132 - 134 Yên Lãng, P. Thịnh Quang, Q. Đống Đa, TP Hà Nội